brown desk white chair cat eraser gray bird purple bag

Đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 3 có đáp án - Đề số 3

Exercise 1: Odd one out (Loại từ khác nhóm)

Key: 1. d; 2. d; 3. c; 4. a; 5. a;

Exercise 2: Fill in the blank with a suitable letter (Điền 1 chữ cái thích hợp vào chỗ trống):

Key: 1.school; 2.out; 3.gym; 4. down; 5.library; 6. close; 7. big; 8. my; 9. classroom; 10. open ;11. small; 12. can; 13. playground; 14. computer; 15. large; 16. look;

Exercise 3: Put the words in correct order (Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu có nghĩa):

1. is/ that/ computer/ the/ room/. .................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

4. that/ music/ the/ room/ is/.

.......................................................................................................................................................

5. the/ is/ big/ gym/ ? – is/ it/ yes/.

.................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

7. friends/ they/ your/ are/? – no/ not/ are/ they/.

......................................................................................................................................................

8. the/ playground/ is/ large/? – is/ not/ it/ no/.

...................................................................................................................................................

9. her/ is/ school/ small/? – it/ is/ not/ no/. big/ is/ it/.

...................................................................................................................................................

10. is/ book/ your/ old? – it/ is/ not/ no. new/ is/ it/.

.................................................................................................................................................

Key: 1. That is the computer room.

5. Is the gym big? - Yes, it is.

7. Are they your friends? - No, they are not.

8. Is the playground large? - No, it is not

9. Is her school small? - No, it is not. It is big.

10. Is your book old? - No, it is not. It is new.

Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 có đáp án - Đề số 2

I. Put the words in the orders.

1. Do/ spell/ name/ you/ your/ how

......................................................................................

.......................................................................................

....................................................................................

.......................................................................................

.......................................................................................

.......................................................................................

1 - How do you spell your name?

Đáp án: 1. seven 2. what 3. fine 4. hello

1. Are they your friends? – Yes, they ______

2. How do you spell ________name? – C-U-O-N-G.

3. How old are you? – I’m ________ years old.

4. Tony and Linda are my ___________.

V. Match the sentences in column A with the sentences in column B.

Answers: 1. _____ 2 . ____ 3 .____ 4. ____ 5. _____

Đáp án: 1. c 2. a 3. d 4. b 5. e

VI. Read and complete the dialogue.

Cuong : Hello, My (1)____________ Cuong.

Nam: I’m (3)_________, thank you.

Cuong: What’s (4)___________name?

Đáp án: 1. name’s 2. are 3. fine 4. your

………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Đáp án: Tự trả lời về bản thân em.

Gợi ý: 1. My name is My Le. 2. I am nine years old.

Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 có đáp án - Đề số 6

I. Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại

II. Gạch chân những chỗ sai rồi sửa lại

5. Đây có phải là cục tẩy không?:

IV. Hoàn thành đoạn hội thoại sau

A: Hello, Hanh. (1) ………………are you?

V. Gạch bỏ một chữ cái sao cho thành từ có nghĩa

VI. Trả lời câu hỏi sau dựa vào từ gợi ý trong ngoặc

I. Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại

1 - One; 2 - Wastebasket; 3 - ruler; 4 - red; 5 - fine; 6 - green;

II. Gạch chân những chỗ sai rồi sửa lại

7 - No(, it isn't). It's a ruler.

IV. Hoàn thành đoạn hội thoại sau

1 - How; 2 - Hi; 3 - fine; 4 - you; 5 - thanks;

V. Gạch bỏ một chữ cái sao cho thành từ có nghĩa

VI. Trả lời câu hỏi sau dựa vào từ gợi ý trong ngoặc

Chúc các bé ôn tập tốt và đạt kết quả cao trong bài thi học kỳ II sắp tới.

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

Đề ôn tập tiếng Anh lớp 3 học kỳ 1 có đáp án - Đề số 8

- No, it isn’t. It is ……….desk.

II. Em hãy viết tên của các bức tranh sau:

III. Em hãy sắp xếp từ xáo trộn thành câu hoàn chỉnh:

…………………......................................

_ No,/ isn’t/ it. It/ a/ is/ ruler.

IV. Em hãy sắp xếp lại các chữ cái để tạo thành một từ.

II. Em hãy viết tên của các bức tranh sau:

1 - pencil; 2 - pen; 3 - eraser/ rubber; 4 - dog; 5 - desk;

6 - chair; 7 - cat; 8 - book; 9 - schoolbag; 10 - ruler;

III. Em hãy sắp xếp từ xáo trộn thành câu hoàn chỉnh:

IV. Em hãy sắp xếp lại các chữ cái để tạo thành một từ.

1 - black; 2 - brown; 3 - pink; 4 - red; 5 - orange;

6 - yellow; 7 - blue; 8 - purple; 9 - green; 10 - gray;

Trên đây là 8 đề thi tiếng Anh lớp 3 cuối học kì I.

Kính chào các thầy, cô! Hiện tại, kinh phí duy trì hệ thống dựa chủ yếu vào việc đặt quảng cáo trên hệ thống. Tuy nhiên, đôi khi có gây một số trở ngại đối với thầy, cô khi truy cập. Vì vậy, để thuận tiện trong việc sử dụng thư viện hệ thống đã cung cấp chức năng...

I. Xếp các từ sau đây theo đúng cột chủ đề.

Màu sắc: brown; white; gray; purple

Đồ dùng học tập: desk; chair; eraser; bag;

II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống

1 - this; 2 - an; 3 - what; 4 - a; 5 - your;

6 - am; 7 - my; 8 - how; 9 - you; 10 - color;

IV – Chọn câu trả lời đúng trong ngoặc, sau đó viết vào chỗ trống.

1 - is; 2 - Put; 3 - Touch; 4 - Pick; 5 - my;

V- Nhìn tranh và viết câu trả lời.

1 - yo - yo; 2 - robot; 3 - pen; 4 - bike/ bicycle;

VI- Nối các câu ở cột A với câu trái nghĩa ở cột B.

1 - e; 2 - d; 3 - b; 4 - c; 5 - a;

VII- Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu có nghĩa.

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có đáp án - Đề số 4

Peter: (0) Hello. My (1) ……………. Peter.

Quan: (2) ……………., Peter. My name’s Quan.

Peter: Nice to (3) ……………. you, Quan. (4) ……………. do you spell your name?

4. Are Minh and Nam your friends?

0. I / Hoa. / Hello / am à Hello, I am Hoa.

1. it / Mai. / No, / isn’t. / It’s à _____________________

2. Nice / Hello, / meet / to / you. / Mr. Loc. à _____________________

3. six / old, / years / I’m / too. à _____________________

4. friend, / is / Tony. / This / my à _____________________

0. Hello, I’m Ha. → Hi, Ha. I’m Minh.

1. Hi. How are you? _____________________

2. How do you spell your name? _____________________

3. How old are you? _____________________

4. _________and __________ are my friends.

1 - Tony; 2 - spell; 3 - name; 4 - friend

2 - Hello, Mr. Loc. Nice to meet you.

4 - Linh and Lan are my friends.

DOWNLOAD ĐỀ THI TIẾNG ANH GIỮA KỲ II LỚP 3

Link download đề thi: https://drive.google.com/drive/folders/1xlhw6IlODhO_vitKEL3cROq3OBYavWeh?usp=sharing

Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có đáp án - Đề số 1

1. Th_s; 2. th_nks; 3. H_w; 4. you _

III. Reorder the letter to make words

IV. Circle the best answers A, B or C.

Mai: Hi, Nam. How are ………1……………?

Nam: I’m fine, …………2….… . And you?

Mai: Hi, Tony. How do you spell your ………4………….?

1. one + five = ……………. 3. one + two = …………………

2. ten – six = ……………… 4. eight + one = …………………

2. old. / am / eight / I / years

4. friends? / they / Are / your

1 - This; 2 - Thanks; 3 - How; 4 - Your

III. Reorder the letter to make words.

1 - fine; 2 - spell; 3 - they; 4 - friend

IV. Circle the best answers A, B or C.

1 - you; 2 - thanks; 3 - this; 4 - name

1 - six; 2 - four; 3 - three; 4 - nine

VIII. Match column A with B. (Nối câu hỏi với câu trả lời phù hợp) (1pts)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 3

Từ vựng theo các chủ điểm sau: thành viên trong gia đình, các căn phòng, đồ chơi, động vật, địa điểm, động từ.

Unit 14: Are there any posters in the room?

Unit 17: What toys do you like?

11. - Where’s Ho Chi Minh city?

- No, it isn’t. It’s …. from Hue.

14. - Are there ... maps in your room?

15. - Are there any sofas in your living room?

III. Fill preposition “on, near, under, behind” in the bank

VII. Look and answer the question “What are they doing?”

VIII. Read and answer the question “What’s the weather like?”

5. …. there a living room? - Yes, it is.

X. Match A with B to make suitable conversations

6. What’s the weather like today?

8. How many goldfish have you got?

10. How many bedrooms are there in your house?

1 -         2 -         3 -         4 -       5 -         6 -          7 -         8 -           9 -           10 -         11 -

XI. Rearrange the given words to make complete sentences

III. Fill preposition “on, near, under, behind” in the bank

VII. Look and answer the question “What are they doing?”

VIII. Read and answer the question “What’s the weather like?”

X. Match A with B to make suitable conversations

1 - C     2 - I     3 - A        4 - D      5 - B        6 - E         7 - G     8 - H      9 - K     10 - J       11 - F

XI. Rearrange the given words to make complete sentences